walk off with Thành ngữ, tục ngữ
walk off with
1.take and go away with;take away;steal取走;偷走;顺手拿走
Someone got in and walked awaywith the jewels while we were out.我们不在的时候,有人进来顺手把珠宝偷走了。
How can a thief walk off with a safe in broad daylight?一个小偷怎能在光天化日之下将一个保险箱偷走呢?
2.take,get or win easily轻而易举地获得或赢得
He walked away with the election;his majority was about ten thousand.他多得1万张左右的选票,轻而易举地赢了这场选举。
Our team walked off with the championship.我队轻而易举地得了冠军。
We expected Peter to walk off with the prize,but he didn't.我们本来指望彼得会轻而易举地获奖,可他没有。 bắt đầu với (cái gì đó)
1. Để chiến thắng một số cuộc thi hoặc cuộc thi rất dễ dàng hoặc dễ dàng. Đối thủ của chúng tui đã chiến thắng vì chúng tui đã bất chuẩn bị cho trận đấu đó. Để ăn cắp một cái gì đó. Ai đó trong bữa tiệc chắc vừa bỏ đi với chiếc ví của tui vì tui không thể tìm thấy nó ở đâu .. Xem thêm: off, airing airing off with
1. Ngoài ra, bỏ đi với. Giành chiến thắng dễ dàng, như trong Đội của chúng tui đi ra ngoài với cờ hiệu, hoặc Anh ấy mong đợi một đối thủ khó khăn, nhưng thật bất ngờ khi anh ấy vừa ra đi với vị trí đầu tiên. [Nửa đầu những năm 1800]
2. Ăn cắp, như trong Ai đó vừa bỏ đi với chiếc vali của tôi. [Đầu những năm 1700]. Xem thêm: tắt, đi bộ. Xem thêm:
An walk off with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk off with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk off with